Suzuki Ertiga
Model | Suzuki Ertiga |
Hộp số | Số sàn (MT), Số tự động (AT) |
Động cơ | Xăng 1.5 lít |
Dẫn động | FWD - Dẫn động cầu trước |
Mức tiêu hao nhiên liệu | 5.5 lít/100km |
Kích thước tổng thể (DxRxC) | 4395 x 1735 x 1690mm |
Chiều dài cơ sở | 2740mm |
Khoảng sáng gầm | 180mm |
Bán kính vòng quay tối thiểu | 5.2m |
Suzuki Ertiga hoàn toàn mới là dòng xe đa dụng 7 chỗ ngồi. Xe được nhập khẩu nguyên chiếc từ Indonesia với sự nâng cấp toàn diện cả về ngoại thất, nội thất, động cơ… Tại thị trường Việt Nam, Suzuki Ertiga có 2 phiên bản Ertiga GL số sàn và Ertiga GLX số tự động với mức giá bán tốt nhất phân hạng xe đa dụng 7 chỗ tại Việt Nam.
MỘT SỐ ĐIỂM NỔI TRỘI CỦA SUZUKI ERTIGA
- Thiết kế khí động học, trẻ trung, năng động
- Nhập khẩu nguyên chiếc từ Indonesia
- 7 chỗ ngồi linh hoạt rộng rãi, Hàng ghế thứ 3 đáp ứng tốt cho 2 người lớn, hàng ghế thứ 2 có chế độ trượt 1 chạm. Hàng ghế thứ 2 và hàng ghế thứ 3 có thể gập hết để mang theo lượng lớn hành lý. Cốp xe rộng rãi và tối ưu hơn.
- Tiết kiệm nhiên liệu nhất phân khúc: 4,74 lít/100km cao tốc.
- Khoảng sáng gầm hợp lý (18cm) và bán kính vòng quay tối thiểu nhỏ (5.2m) giúp xe di chuyển linh hoạt trên mọi địa hình.
- Khung gầm thế hệ mới với công nghệ HearTect có tính kết nối và cứng chắc hơn, làm tăng hiệu suất lái và giảm tiếng ồn, độ rung, giảm trọng lượng xe giúp bảo vệ hành khách và tiết kiệm nhiên liệu hơn.
- Động cơ xăng 1.5 lít tinh chỉnh giúp ra tăng hiệu suất.
- Các trang bị An toàn phong phú.
- Vận hành mạnh mẽ, cảm giác lái tốt. Xe tăng tốc nhanh và bốc cùng khả năng bám đường tốt khi vào cua đáp ứng tốt cho nhu cầu chở đủ 7 người lớn + hàng hóa.
- Tiện nghi phong phú: Chìa khóa thông minh, màn hình cảm Màn hình cảm ứng 7 inch tích hợp camera lùi + bluetooth, kết nối ứng dụng apple carplay, và android auto, cảm biến lùi, đèn pha thấu kính, đèn hậu led, Hệ thống điều hòa với 2 dàn điều chỉnh độc lập, chế độ lái thể thao, Gương chiếu hậu chỉnh điện gập điện tích hợp báo rẽ, Vô lăng chữ D thể thao bọc da tích hợp các phím giải trí, hệ thống chống trộm, báo động, … (tùy từng phiên bản).
- Xe có 2 phiên bản số GL số sàn và GLX số tự động đáp ứng đa dạng nhu cầu của khách hàng.
- Giá bán tốt nhất phân khúc xe đa dụng 7 chỗ (chỉ từ 499 triệu đồng)…
Ngoài những điểm nổi bật trên, Suzuki Ertiga 2020 phiên bản nâng cấp được trang bị thêm:
Phiên bản Suzuki Ertiga GLX (số tự động) mới được nâng cấp thêm:
- Mâm hợp kim thể thao mài bóng
- Hệ thống điều hòa tự động
- Màn hình cảm ứng 10Inch
- Bệ tỳ tay hàng ghế thứ 2
Giá bán: 555 triệu đồng
Phiên bản Ertiga GL (Số sàn) được nâng cấp thêm các trang bị sau:
- Màn hình cảm ứng 6.2 inch
- Bệ tỳ tay hàng ghế thứ 2
- Camera lùi
Giá bán: 499 triệu đồng
Mẫu Ertiga 2020 gồm 5 màu cơ bản: trắng, đen, xám, bạc, đỏ.
ĐÁNH GIÁ NGOẠI THẤT ERTIGA
Phiên bản mới của Ertiga dài hơn, rộng hơn, cao hơn so với phiên bản cũ. Kích thước tổng thể xe (dài x rộng x cao): 4395 x 1735 x 1690mm và chiều dài cơ sở 2740mm. Thiết kế ngoại thất hoàn toàn mới với Lưới tản nhiệt phía trước được mở rộng và được ốp bởi các các thanh mạ Chrome sang trọng. Cụm đèn pha lớn dạng Projector cho ánh sáng rộng, tầm chiếu xa. Hai đèn sương mù bố trí trong hốc gió, hỗ trợ người lái khi đi các điều kiện xấu như mưa lớn, sương dày.
Thân xe thiết kế trường dài với các đường gân dập nổi tạo sự cứng cáp liền mạch với đuôi xe. Xe trang bị la-zăng hợp kim đa chấu kích thước 15-inch khỏe khoắn, gương chiếu hậu gập/chỉnh điện tích hợp đèn báo rẽ. Đuôi xe ấn tượng hơn với cụm đèn hậu có kích thước lớn dạng chữ L kết hợp dải led.
NỘI THẤT ERTIGA 7 CHỖ RỘNG RÃI
Với sự gia tăng về kích thước tổng thể xe và trục cơ sở, Suzuki Ertiga hoàn toàn mới có một không gian nội thất rộng rãi, sang trọng hơn. Sự rộng rãi thể hiện ở cả 7 vị trí ngồi trên xe đáp ứng tốt cho 7 người lớn. Hàng ghế đầu thiết kế ôm lưng, tựa đầu và nệm êm dày dặn cho cảm giác ngồi thoải mái, thư giãn. Đồng thời cách bố trí các hàng ghế linh hoạt và chế độ 1 chạm ở hàng ghế thứ 2 cũng là điểm nhấn cho Ertiga.
Suzuki Ertiga Mới ấn tượng với thiết kế khoang nội thất sang trọng, lịch lãm. Đầu tiên phải kể đến bảng Táp lô trung tâm hài hòa đặc biệt là các chi tiết ốp giả gỗ làm gia tăng sự sang trọng của nội thất xe. Vô lăng chữ dạng chữ D 3 chấu bọc da cũng được trang trí phần ốp gỗ và tích hợp các phím chức năng giải trí
Cốp xe rộng rãi hơn và cách bố trí các hàng ghế với tỷ lệ gập cao và gập độc lập ở cả hàng ghế thứ 2 và thứ 3 giúp xe linh hoạt hơn trong quá trình sử dụng khi chở thêm hành lý, hàng hóa.
KHẢ NĂNG VẬN HÀNH SUZUKI ERTIGA
Xe có động cơ xăng 1,5L sản sinh công suất cực đại 103Hp/6.000rpm và Mô men xoắn cực đại: 138Nm/4.400rpm. Đi kèm là hộp số hộp số sàn 5 cấp (5MT) hoặc hộp số tự động 4 Cấp thế hệ mới và hệ thống dẫn động cầu trước. Với sự tinh chỉnh gia tăng về hiệu suất động cơ và công nghệ thân vỏ HearTect giúp xe tối ưu hơn khi di vận hành và mang lại hiệu quả tiết kiệm nhiên liệu đáng kinh ngạc.
Khi di chuyển trong phố, Suzuki Ertiga 2020 vận hành khá êm ái, hành khách trên mọi vị trí đều cảm thấy thoải mái. Vô lăng trợ lực điện có độ đầm nhất định, cột A nhỏ kết hợp với đầu xe ngắn, vị trí ngồi cao giúp tầm quan sát tốt. Bán kính vòng quay tối thiểu chỉ 5,2 mét giúp xe quay đầu trong phố dễ dàng. Khi đi trên cao tốc Động cơ xe Suzuki Ertiga 2020 cho cảm giác bứt tốc dứt khoát hơn hẳn thế hệ trước. Trên xe có 7 người lớn và hành lý đi kèm xe vẫn dễ dàng vượt xe khác. Đặc biệt với tính năng với chế độ Sport ở cần số việc bứt tốc và vượt các xe khác sẽ dễ dàng hơn.
TÍNH NĂNG AN TOÀN SUZUKI ERTIGA 2020
Công nghệ khung gầm HEARTECT làm tăng độ cứng vững cho thân xe ngoài ra Suzuki Ertiga được trang bị những tính năng an toàn gồm: 2 túi khí hàng ghế trước, chống bó cứng phanh ABS và phân bổ lực phanh điện tử EBD, camera lùi và 2 cảm biến phía sau (xem chi tiết phần thông số)
THÔNG SỐ KỸ THUẬT SUZUKI ERTIGA 2020
(Xoay ngang màn hình khi xem trên điện thoại di động)
PHÊN BẢN | ĐVT | ERTIGA GL | ERTIGA GLX |
Số cửa | 5 | ||
Động cơ | Xăng | ||
1,5L | |||
Hệ thống dẫn động | 2WD | ||
Kiểu động cơ | KB15 | ||
Số xy lanh | 4 | ||
Số van | 16 | ||
Dung tích động cơ | cm3 | 1.462 | |
Đường kính xy lanh x khoảng chạy pít tông | mm | 74,0×85,0 | |
Tỷ số nén | 10,5 | ||
Công suất cực đại | hp/rpm | 103Hp (77kw)/6.000rpm | |
Momen xoắn cực đại | Nm/rpm | 138Nm/4.400rpm | |
Hệ thống phun nhiên liệu | Phun xăng đa điểm | ||
Tiêu hao nhiên liệu | lít/100km | 6,11 / 7,95 / 5,04 | 5,95 / 8,05 / 4,74 |
(kết hợp/Đô thị/ Ngoài đô thị) |
Kích thước
Chiều dài tổng thể | mm | 4,395 | |
Chiều rộng tổng thể | mm | 1,735 | |
Chiều cao tổng thể | mm | 1,690 | |
Chiều dài cơ sở | mm | 2,740 | |
Khoảng cách bánh xe Trước | mm | 1,510 | |
Khoảng cách bánh xe Sau | mm | 1,520 | |
Bán kính vòng quay tối thiểu | m | 5,2 | |
Khoảng sáng gầm xe | mm | 180 |
Tải trọng
Số chỗ ngồi | Người | 7 | |
Dung tích bình xăng | lít | 45 | |
Dung tích khoang hành lý tối đa | lít | 803 | |
Dung tích khoang hành lý tối đa, Khi gập hàng ghế thứ 3 ( phương pháp VDA ), tấm lót khoang hành lý hạ xuống dưới | lít | 550 | |
Dung tích khoang hành lý tối đa, Khi gập hàng ghế thứ 3 ( phương pháp VDA ), tấm lót khoang hành lý hạ xuống dưới | lít | 153 |
Hộp số
Kiểu hộp số | 5MT | 4AT | |
Tỷ số truyền | Số 1 | 3,909 | 2,875 |
Số 2 | 2,043 | 1,568 | |
Số 3 | 1,407 | 1,000 | |
Số 4 | 1,065 | 0,697 | |
Số 5 | 0,769 | – | |
Số lùi | 3,25 | 2,3 | |
Tỷ số truyền cuối | 4,353 | 4,375 |
Khung gầm
Bánh lái | Cơ cấu bánh răng – thanh răng | ||
Phanh trước | Đĩa thông gió | ||
Phanh sau | Tang trống | ||
Hệ thống treo Trước | Macpherson với lò xo cuộn | ||
Hệ thống treo Sau | Thanh xoắn với lò xo cuộn | ||
Mâm và lốp xe | 185/65R15 + mâm đúc hợp kim | ||
Mâm và lốp xe dự phòng | 185/65R15 + Mâm thép |
Trọng lượng
Trọng lượng không tải | kg | 1115 | 1130 |
Trọng lượng toàn tải | kg | 1695 | 1710 |
Vận tốc tối đa | km/h | 180 | 175 |
Ngoại thất
Lưới tản nhiệt trước | Mạ Crôm | ||
Ốp viền cốp | Mạ Crôm | ||
Cột trụ B, C màu đen | Có | ||
Tay nắm cửa | Màu thân xe | Mạ Crôm | |
Mở cốp | Bằng tay nắm cửa | Bằng tay nắm cửa | |
Chắn bùn Trước sau | Có | ||
Tầm nhìn | |||
Đèn Pha | Halogen projector và phản quang đa chiều | ||
Cụm đèn hậu | LED | LED với đèn chỉ dẫn | |
Đèn sương mù trước | – | Có | |
Kính xe màu xanh | Có | ||
Kính hậu ngăn sương mù | Có | ||
Gạt mưa | Trước: 2 tốc độ (nhanh, chậm) + gián đoạn + rửa kính | ||
Sau: 1 tốc độ + rửa kính | |||
Kính chiếu hậu phía ngoài | Màu thân xe | ||
Chỉnh điện | |||
– | Gập điện | ||
– | Tích hợp đèn báo rẽ |
Tay lái và bảng điều khiển
Vô lăng 3 chấu | Urethane | Bọc da | |
– | Nút điều chỉnh âm thanh | ||
– | Thoại rảnh tay | ||
Chỉnh gật gù | |||
Tay lái trợ lực | Có | ||
Đồng hồ tốc độ động cơ | Có | ||
Táp lô hiển thị đa thông tin | Chế độ lái | ||
Đồng hồ | |||
– | Nhiệt độ bên ngoài | ||
Mức tiêu hao nhiên liệu ( Tức thời/ trung bình) | |||
Phạm vi lái | |||
Báo tắt đèn và chìa khóa | Có | ||
Nhắc cài dây an toàn (ghế lái) | Đèn & Báo động | ||
Nhắc cài dây an toàn (ghế phụ) | Đèn & Báo động | ||
Báo cửa đóng hờ | Có | ||
Báo sắp hết nhiên liệu | Có | ||
Tấm trang trí Táp lô | Màu đen có vân | Màu vân gỗ |
Tiện nghi lái
Cửa kính chỉnh điện | Trước/Sau | ||
Khóa cửa trung tâm | Nút điều khiển bên ghế lái | ||
Khóa cửa từ xa | Tích hợp đèn báo | ||
Khởi động bằng nút bấm | – | Có | |
Điều hòa nhiệt độ | Phía trước – Chỉnh cơ | ||
Phía sau – Chỉnh cơ | |||
Chế độ sưởi | Có | ||
Lọc không khí | Có | ||
Âm thanh | Ăngten (trên nóc xe) | ||
Loa trước | |||
Loa sau | |||
Radio, USB + bluetooth | Màn hình cảm ứng 7 inch tích hợp camera lùi + bluetooth, kết nối ứng dụng apple carplay, và android auto. |
Nội thất
Đèn cabin | Đèn phía trước (3 vị trí) | ||
Đèn trung tâm (3 vị trí) | |||
Tấm che nắng | Phía ghế lái và ghế phụ | ||
Với gương (phía ghế phụ) | |||
Tay nắm hỗ trợ | Ghế phụ | ||
Hàng ghế thứ 2 x 2 | |||
Hộc đựng ly | Trước x 2 | ||
– | Hộc giữ mát | ||
Hộc đựng chai nước | Trước x 2 | ||
Hàng ghế thứ 2 x 2 | |||
Hàng ghế thứ 3 x 2 | |||
Cần số | Màu đen | Màu nâu mạ crôm | |
Cần thắng tay | Màu đen | Crôm | |
Cổng USB/AUX | – | Hộc đụng đồ trung tâm | |
Cổng 12V | Bảng táp lô x 1 | ||
Hàng ghế thứ 2 x 1 | |||
Bàn đạp nghỉ chân | – | Phía ghế lái | |
Nút mở nắp bình xăng | Có | ||
Tay nắm cửa phía trong | Màu đen | Crôm |
Ghế ngồi
Hàng ghế trước | – | Điều chỉnh độ cao (phía ghế lái) | |
Chức năng trượt và ngả (cả hai phía) | |||
Gối tựa đầu x 2 (loại rời) | |||
– | Túi đựng đồ sau ghế (phía ghế lái) | ||
Túi đựng đồ sau ghế (phía ghế phụ) | |||
Hàng ghế thứ 2 | Gối tựa đầu x 2(loại rời) | ||
Chức năng trượt và ngả | |||
Gập 60:40 | |||
Hàng ghế thứ 3 | Gối tựa đầu x 2(loại rời) | ||
Gập 50:50 | |||
Chất liệu bọc ghế | Nỉ | ||
Tấm lót khoang hành lý | Gập 50:50 |
An toàn & An ninh
Túi khí SRS phía trước | Có | ||
Dây đai an toàn | Trước: 3 điểm với chức năng căng đai và hạn chế lực căng | ||
Hàng ghế thứ 2 : dây đai 3 điểm x 2, ghế giữa dây đai 2 điểm | |||
Hàng ghế thứ 3 : dây đai 3 điểm x 2 | |||
Khóa kết nối ghế trẻ em ISOFIX | x 2 | ||
Dây ràng ghế trẻ em | x 2 | ||
Khóa an toàn trẻ em | Có | ||
Thanh gia cố bên hông xe | Có | ||
Hệ thống chống bó cứng phanh & phân phối lực phanh điện tử ( ABS & EBD ) | Có | ||
Nút shift lock | – | Có | |
Đèn báo dừng | LED | ||
Cảm biến lùi | – | 2 điểm | |
Hệ thống chống trộm | Có | ||
Báo động | Có |
CHÍNH SÁCH HẬU MÃI VỚI SUZUKI ERTIGA 2020
- Bảo hành 3 năm hoặc 100.000km (tùy theo điều kiện nào đến trước) tại tất cả các Đại lý 3S chính hãng Suzuki trên toàn Quốc.
(*) Hình ảnh xe, thông số có thể thay đổi mà không báo trước. Tìm hiểu thêm thông tin về sản phẩm và các chương trình khuyến mại, quý khách vui lòng liên hệ số Hotline trên website để chúng tôi phục vụ được tốt hơn.
Tham khảo thêm: