Suzuki Carry Pro
Model | Suzuki Carry Pro |
Hộp số | Số sàn (MT) |
Động cơ | Xăng 1.5 lít |
Dẫn động | RWD - Dẫn động cầu sau |
Mức tiêu hao nhiên liệu | 6 lít/100km |
Kích thước tổng thể (DxRxC) | 4195x1765x1910mm |
Chiều dài cơ sở | 2205mm |
Khoảng sáng gầm | 160mm |
Bán kính vòng quay tối thiểu | 4.4m |
Suzuki Super Carry Pro hoàn toàn mới được Nhập khẩu nguyên chiếc từ Indonesia. Được nâng cấp toàn diện về ngoại thất, nội thất. Xe có kích thước dài hơn, rộng hơn, cao hơn. Động cơ mạnh mẽ hơn, tiết kiệm nhiên liệu hơn so với phiên bản Suzuki Carry Pro cũ (Suzuki 7 tạ). Suzuki Super Carry Pro hoàn toàn mới sẽ mang đến cho bạn một giải pháp vận chuyển hàng hóa tối ưu và hiệu quả nhất.
Một số đặc điểm nổi trội của Suzuki Super Carry Pro mới
- Tải trọng lên đến 940kg (bao gồm hành khách và hàng hóa)
- Thương hiệu Nhật Bản, nhập khẩu nguyên chiếc từ Inonesia
- Thiết kế mới vững trãi và khỏe khoắn hơn.
- Trợ lực điện và điều hòa theo xe, cabin rộng rãi hơn tạo cảm giác lái như xe du lịch
- Loại thùng ứng dụng phong phú đáp ứng đa dạng mục đích sử dụng như: thùng lửng, thùng kín, thùng mui bạt, thùng ben, thùng compositem, thùng đông lạnh…
- Động cơ 1.5L Công suất cao, tiết kiệm nhiên liệu
- Hệ thống khung gầm mới từ vật liệu thép mạ kẽm chống gỉ giúp gia tăng khả năng an toàn, tính bền bỉ của xe trong các điều kiện môi trường khắc nghiệt.
- Kích thước thùng xe lớn hơn: dài hơn, rộng hơn, cao hơn (Duy nhất tại Suzuki Vân Đạo) Kích thước lọt lòng thùng (dài x rộng x cao): 2700x1660x1810mm (dài hơn thùng truyền thống 50cm)…
- Bán kính vòng quay tối thiểu nhỏ (4.4m) giúp xe di chuyển linh hoạt trong đô thị.
- Tiết kiệm nhiên liệu hơn khoảng 20% so với phiên bản trước.
Thông số kỹ thuật
THÔNG SỐ | ĐVT | XE THÙNG LỬNG TIÊU CHUẨN |
Kích thước
Kích thước tổng thể (DXRXC) | mm | 4195x1765x1910 |
Chiều dài cơ sở | mm | 2205 |
Vệt bánh xe (Trước/sau) | mm | 1465/ 1460 |
Kích thước thùng (DXRXC) | mm | 2375x1660x335 |
Khoảng sáng gầm xe | mm | 160 |
Bán kính vòng quay tối thiểu | m | 4.4 |
Khung xe
Hệ thống lái | Bánh răng – Thanh răng | |
Phanh trước | Đĩa thông gió | |
Phanh sau | Tang trống | |
Hệ thống treo trước | Kiểu MacPherson & lò xo cuộn | |
Hệ thống treo sau | Trục cố định & Nhíp lá | |
Lốp xe | 165/80 R13 |
Tải trọng
Số chỗ ngồi | người | 2 |
Tải trọng tối đa | kg | 810 |
Tải trọng tối đa (hàng hóa, tài xế, hành khách) | kg | 940 |
Dung tích bình xăng | lít | 43 |
Khối lượng
Khối lượng bản thân | kg | 1.070 |
Khối lượng toàn bộ | kg | 2.010 |
Động cơ
Số xy lanh | 4 | |
Số van | 16 | |
Dung tích xy-lanh | cm3 | 1.462 |
Đường kính x Hành trình piston | mm | 74 x 85 |
Tỷ suất nén | 10 | |
Công suất cực đại | HP (kw) / rpm | 95 (71) / 5.600 |
Mô mem xoắn cực đại | Nm / rpm | 135 / 4.400 |
Hệ thống cung cấp nhiên liệu | Phun xăng điện tử | |
Tốc độ tối đa | km/h | 140 |
Hộp số
Loại | 5 MT | |
Tỷ số truyền | Số 1 | 3.58 |
Số 2 | 2.095 | |
Số 3 | 1.531 | |
Số 4 | 1 | |
Số 5 | 0.855 | |
Số lùi | 3.727 | |
Tỷ số truyền cuối | 4.875 |
Ngoại thất
Tấm chắn bùn | Trước/sau | |
Đèn pha | Halogen phản quang đa chiều | |
Gạt mưa | Trước: 2 tốc độ (cao, thấp) + gián đoạn + xịt rửa | |
Gương chiếu hậu bên ngoài | Điều chỉnh cơ |
Nội thất
Đèn cabin | Đèn cabin trước (2 vị trí) | |
Tấm che nắng | Phía tài xế/ Phía ghế phụ | |
Tay nắm | Tay nắm ở góc chữ A (2 bên) | |
Hộc đựng ly | Phía tài xế | |
Cổng phụ kiện 12V | Bảng điều khiển x 1 | |
Cổng USB | Có | |
Hộc đựng đồ | Hộc đựng phía trên bảng điều khiển (ở giữa) | |
Hộc đựng phía dưới bảng điều khiển (ghế hành khách) |
Tay lái và bảng điều khiển
Tay lái 2 chấu | Nhựa PP | |
Trợ lực điện | Có | |
Cảnh báo mức nhiên liệu thấp | Có |
Tiện nghi lái
Điều hòa | Có, Điều chỉnh cơ, Hai chiều nóng lạnh | |
Âm thanh | Loa x 2 | |
Đầu MP3 AM/FM |
Ghế ngồi
Hàng ghế trước | Chức năng trượt | |
Tựa đầu | Phía tài xế | |
Phía ghế phụ |
An toàn và An ninh
Dây an toàn | Dây an toàn ELR 3 điểm x 2 | |
Khóa tay lái | Có | |
Cảnh báo chống trộm | Có |
Kích thước Thùng xe
THÔNG SỐ | ĐVT | THÙNG LỬNG | THÙNG MUI BẠT SIÊU DÀI |
THÙNG KÍN SIÊU DÀI |
Chiều dài lọt lòng thùng hàng | mm | 2375 | 2700 | 2700 |
Chiều rộng lọt lòng thùng hàng | mm | 1660 | 1660 | 1660 |
Chiều cao lọt lòng thùng hàng | mm | 355 | 1800 | 1810 |
Lưu ý: Thùng mui bạt và Thùng kín Siêu dài chỉ có duy nhất tại Suzuki Vân Đạo (chiều dài lọt lòng thùng lên đến 2.7m)
Ô tô Vân Đạo là cơ sở đã được Cục Đăng kiểm Việt Nam cấp giấy chứng nhận: Cơ sở Sản xuất, lắp ráp thùng xe ô tô tải theo các tiêu chuẩn của Cục đăng kiểm Việt Nam. Đối với các dòng xe tải nhỏ Suzuki, công ty chúng tôi đưa ra nhiều lựa chọn về quy cách, chất liệu, tải trọng. Đảm bảo tính thẩm mỹ, chất lượng và độ cứng vững của thùng xe, phù hợp các quy chuẩn theo quy định của Bộ giao thông Vận tải, Cục đăng kiểm Việt Nam. Đáp ứng tối đa nhu cầu của khách hàng.
Suzuki Super Carry Pro Thùng lửng mới
Đây là mẫu thùng tiêu chuẩn từ Nhà máy. Suzuki 7 tạ Thùng lửng có ưu điểm 3 bửng có thể mở độc lập. Rất linh hoạt dàng cho việc xếp dỡ hàng hóa. Phù hợp với nhu cầu vận chuyển các mặt hàng không cần bảo quản chống mưa nắng.
Suzuki Carry Pro thùng mui bạt
Thùng mui bạt là mẫu thùng được nhiều người lựa chọn nhất do công năng sử dụng rất linh hoạt. Các ắc sô có thể để lên cao để ra tăng kích thước thùng, khi cần chở hàng hóa cồng kềnh có thể tháo bạt ra. Đối với Suzuki 7 tạ thùng mui bạt, Công ty chúng tôi đưa ra nhiều lựa chọn cho khách hàng đối với mẫu thùng mui bạt như:
- Thùng mui bạt đóng từ bửng lên: Kích thước chiều dài và chiều rộng tương đương với xe thùng lửng
- Thùng mui bạt siêu dài: Thùng được đóng từ sàn xe lên, kích thước chiều dài mở rộng đến 2.7m (duy nhất tại Suzuki Vân Đạo)
Đối với các mẫu thùng, quý khách có thể tùy chọn vật liệu như tôn, inox, nhôm…. ngoài ra có thể yêu cầu vật liệu phẳng hoặc chấn sóng để ra tăng sự cứng vững cho các vách thùng.
Suzuki Carry Pro 7 tạ thùng kín
Thùng kín phù hợp với nhu cầu bảo quản hàng hóa tốt, hạn chế độ ẩm của môi trường và gia tăng kết cấu thùng xe. Lưu ý: quý khách hàng có thể lựa chọn chất liệu đóng thùng kín: Tôn lạnh, inox, nhôm, composite theo nhu cầu sử dụng, Vách thùng có thể chọn phẳng hoặc chấn sóng tùy theo nhu cầu.
Công ty chúng tôi cung cấp 2 lựa chọn về kích thước cho khách hàng khi mua xe Suzuki 7 tạ thùng kín đó là: Thùng kín tiêu chuẩn và Thùng kín siêu dài 2.7m. Các chất liệu thùng do quý khách hàng tùy chọn.
CÁC MẪU THÙNG SUZUKI CARRY PRO KHÁC
Ngoài thùng lửng, mui bạt, kín là các mẫu thùng rất phổ biến. Công ty chúng tôi cung cấp thêm các mẫu thùng như:
Suzuki Carry Pro 7 tạ thùng đông lạnh: Áp dụng cho vận chuyển thực phẩm, hải sản… với nhiệt độ <0 độ C & một số thùng bảo ôn để chở thuốc, dược phẩm. Với độ lạnh bảo quản theo yêu cầu của khách hàng. Máy lạnh sử dụng được nhập Khẩu nguyên chiếc từ các thương hiệu lớn trên thế giới.
Suzuki 7 Tạ thùng ben: Linh hoạt trong những con phố nhỏ hẹp. Suzuki Carry Pro tải Ben sẽ là giải pháp tốt nhất cho vận chuyển vật liệu xây dựng tại các thành phố. Thùng xe pro tải ben có thể mở 3 phía rất linh hoạt. Hệ thống nâng hạ xi lanh thủy lực thùng ben chắc chắn và an toàn.
Suzuki 7 tạ chuyên dụng cho môi trường (xe chở rác thải): Xe chở rác ngõ xóm, các cung đường đô thị nhỏ hẹp. trên nền xe cơ sở Suzuki Carry Pro, có cửa mở bên hông để nạp rác. Kiểu thùng kín, đổ ben trên cao, dạng nâng ben xả rác bằng thủy lực. Rất tiện dụng là phương tiện thay thế để giải phóng sức lao động mang lại hiệu quả bảo vệ môi trường tốt nhất.
Vui lòng liên hệ ngay Hotline Suzuki Vân Đạo để được tư vấn chi tiết các mẫu thùng và các chính sách khuyến mại.
CHÍNH SÁCH HẬU MÃI
- Bảo hành 3 năm hoặc 100.000km (tùy theo điều kiện nào đến trước). Tại tất cả các Đại lý 3S chính hãng Suzuki trên toàn Quốc.
(*) Hình ảnh xe, thông số có thể thay đổi mà không báo trước. Tìm hiểu thêm thông tin về sản phẩm và các chương trình khuyến mại, quý khách vui lòng liên hệ số Hotline trên website để chúng tôi phục vụ được tốt hơn.
Tham khảo thêm: